Mặc dù được đánh giá cao về tính năng cũng như chất lượng nhưng tủ lạnh Hitachi cũng khó tránh khỏi tình trạng xảy ra lỗi trong quá trình hoạt động. Biết được bảng mã lỗi sửa tủ lạnh Hitachi sẽ giúp người dùng dễ dàng xác định nguyên nhân và có cách khắc phục hiệu quả nhất. Cùng mua sắm điện máy tìm hiểu chi tiết các mã lỗi của dòng tủ lạnh này trong bài viết dưới đây nhé.
Cách kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Hitachi
Với những dòng tủ không được trang bị màn hình LCD thì bạn có thể kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Hitachi thông qua số lần nháy đèn báo hiệu trên tủ. Hãy đếm số lần nháy đèn báo hiệu theo nhịp sau đó so sánh với bảng mã lỗi ở dưới để biết được lỗi mà tủ lạnh đang gặp phải cùng cách khắc phục nhanh nhất. Còn với dòng tủ lạnh Hitachi có màn hình hiển thị thì mã lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình, việc của bạn là đi soi chiếu xem đó là lỗi gì thôi.
Với dòng tủ lạnh Hitachi mã SF6800 hay A6200 thì có thể kiểm tra bằng cách sau đây:
- Mở ngăn đựng đá, nhấn và giữ nút ICE Maker trong 10 giây
- Lúc này đèn Service sẽ nhấp nháy và bạn áp dụng cách đếm nhịp ở trên để xác định mã lỗi tủ lạnh Hitachi
Mã lỗi sửa tủ lạnh Hitachi
Việc sử dụng tủ lạnh đúng cách rất quan trọng để giúp thiết bị có thể hoạt động bền bỉ, tối ưu. Hầu hết các lỗi xuất hiện trên tủ lạnh Hitachi đều do người dùng sử dụng sai cách hoặc điều chỉnh không đúng kỹ thuật dẫn đến việc bị báo lỗi. Do đó người dùng cần nắm chắc các mã lỗi sửa tủ lạnh Hitachi để có cách khắc phục kịp thời, tránh để lâu khiến tủ bị hư hỏng nặng.
Hệ thống mã lỗi trên tủ lạnh sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm ra lỗi mà thiết bị đang gặp phải bao gồm các dấu hiệu nhận biết cơ bản, nguyên nhân và hướng dẫn cách để khắc phục. Đặc biệt, đối với người thợ sửa chữa tủ lạnh thì hệ thống mã lỗi này giúp họ có thể nhận biết lỗi và có giải pháp nhanh chóng nhất.
Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi
Mã lỗi | Dấu hiệu nhận biết | Nguyên nhân | Hướng xử lý |
F002 | Đèn báo nháy 2 lần trên 1 nhịp | Lỗi tiếp điểm | Kiểm tra rắc cắm nối bo mạch với tủ lạnh |
F003 | Đèn báo nháy 3 lần trên 1 nhịp | Lỗi đơn vị IM | Gọi thợ |
F004 | Đèn báo nháy 4 lần trên 1 nhịp | Lỗi bám tuyết | Ngắt nguồn xả tuyết trong vòng 04 tiếng |
F005 | Đèn báo nháy 5 lần trên 1 nhịp | IM cảm biến bị lỗi | Thay cảm biến khác |
F007 | Đèn báo nháy 7 lần trên 1 nhịp | Máy nén quá nóng | Cài lại chương trình |
F008 | Đèn báo nháy 8 lần trên 1 nhịp | Máy nén quá nóng | Vệ sinh quạt dàn nóng sau máy nén |
F009 | Đèn báo nháy 9 lần trên 1 nhịp | Máy nén không giải nhiệt tốt | Vệ sinh và giử khoảng cách giửa tủ lạnh và bề tường đủ rộng |
F011 | Đèn báo nháy 11 lần trên 1 nhịp | Máy nén gặp vấn đề | Thay thế máy nén mới |
F012 | Đèn báo nháy 12 lần trên 1 nhịp | Quạt tủ lạnh không hoạt động | Kiểm tra quạt hoặc bo mạch |
F013 | Đèn báo nháy 13 lần trên 1 nhịp | Quạt dàn lạnh không vận hành | Thay quạt mới |
F014 | Đèn báo nháy 14 lần trên 1 nhịp | Điện nguồn không ổn định | Sử dụng ổn áp là cách tốt nhất |
F015 | Đèn báo nháy 15 lần trên 1 nhịp | Quạt dàn nóng không chạy | Vệ sinh hoặc thay mới |
F016 | Đèn báo nháy 16 lần trên 1 nhịp | Motor quạt không vận hành | Thay motor mới |
F017 | Đèn báo nháy 17 lần trên 1 nhịp | Tủ lạnh kém lạnh | Gọi thợ |
F018 | Đèn báo nháy 18 lần trên 1 nhịp | Cảm biến nhiệt độ không hoạt động | Thay cảm biến khác |
F101 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 1 lần | Bám tuyết dàn lạnh | Thay cảm biến |
F102 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 2 lần | Xì dàn | Hàn dàn, sạc gas |
F103 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 3 lần | Máy nén quá nóng không chạy | Vệ sinh dàn nóng |
F104 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 4 lần | Nhiệt độ không đảm bảo | Gọi thợ |
F106 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 6 lần | Bị nghẹt hoặc bám tuyết dàn lạnh | Ngắt điện vệ sinh toàn bộ tủ lạnh |
F110 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 10 lần | Cảm biến hỏng | Thay cảm biến mới |
F301 | Đèn báo sáng 3 giây và nháy 1 lần | Lỗi bo mạch | Gọi thợ |
F302 | Đèn báo sáng 3 giây và nháy 2 lần | Máy nén không vận hành | Vệ sinh dàn nóng hoặc thay máy nén mới |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 1 lần/ 1 nhịp | Lỗi Ic đo nhiệt ngăn đông | Kiểm tra bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 2 lần/ 1 nhịp | Mất kết nối bo mạch điều khiển với bo mạch hiện số hoặc mất kết lỗi giữa các thiết bị | Kiểm tra đường tín hiệu kết nối giữa các bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 3 lần/ 1 nhịp | Hỏng bộ phận làm đá tự động | Kiểm tra bo mạch hoặc tín hiệu từ bộ phận làm đá đến bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 4 lần/ 1 nhịp | Hỏng bộ phận làm tan đá | Kiểm tra bộ phá đá hoặc mạch điều khiển | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 5 lần/ 1 nhịp | Hỏng Ic báo đá | Thay Ic mới | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 6 lần/ 1 nhịp | Hỏng bộ phận hút chân không | Kiểm tra thay thế bộ phận hút chân không | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 7 lần/ 1 nhịp | Block không chạy | Kiểm tra tụ kích block, block hoặc bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 8 lần/ 1 nhịp | Compressor chậm bất thường | Kiểm tra bộ xay đá và bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 9 lần/ 1 nhịp | Compressor thất bại chuyển đổi liên tục | Kiểm tra bộ xay đá và bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 11 lần/ 1 nhịp | Hỏng mạch điện công suất | Kiểm tra mạch điện | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 12 lần/ 1 nhịp | Motor quạt làm mát không chạy | Hỏng quạt hoặc bo mạch, bộ phận kết nối | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 13 lần/ 1 nhịp | Motor giải nhiệt không làm việc | Kiểm tra motor giải nhiệt và bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 14 lần/ 1 nhịp | Điện áp không ổn định | Kiểm tra nguồn điện hoặc bo mạch | |
Tủ lạnh Hitachi nháy đèn 15 lần/ 1 nhịp | Động cơ quạt bất thường | Kiểm tra motor quạt và bo mạch điều khiển |